🔍
Search:
NGON MIỆNG
🌟
NGON MIỆNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
입맛이 돌고 음식이 맛있다.
1
(MIỆNG NGỌT), NGON MIỆNG:
Có cảm giác thèm ăn và món ăn ngon.
-
☆☆
Danh từ
-
1
밥에서 나는 맛.
1
VỊ CƠM:
Mùi vị toát ra từ cơm.
-
2
밥을 먹고 싶은 마음.
2
SỰ THÈM ĂN, SỰ NGON MIỆNG:
Ý nghĩ muốn ăn cơm.
-
-
1
음식이 아주 맛있다.
1
(GẮN CHẶT VÀO MIỆNG), NGON MIỆNG, VỪA MIỆNG:
Món ăn rất ngon.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
꿀이나 설탕의 맛과 같다.
1
NGỌT:
Giống như vị của mật ong hay đường.
-
2
입맛을 당겨 먹고 싶은 마음이 생기도록 맛있다.
2
NGON MIỆNG:
Ngon đến mức có cảm giác thèm ăn và muốn ăn.
-
3
기분이 좋을 정도로 만족스럽다.
3
ĐÃ, SUNG SƯỚNG:
Thỏa mãn đến mức vui sướng.
-
4
당연하게 받아들이는 마음이 있다.
4
THOẢI MÁI, NHẸ NHÀNG:
Có ý tiếp nhận một cách đương nhiên.
🌟
NGON MIỆNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
어떤 일이나 말이 마음에 안 들어 기분이 좋지 않다.
1.
MIỆNG ĐẮNG:
Việc hay lời nào đó không vừa lòng nên tâm trạng không vui.
-
2.
몸이 피곤하거나 아파서 입맛이 없거나 맛을 못 느끼다.
2.
MIỆNG ĐẮNG:
Cơ thể mệt mỏi hoặc đau bệnh nên không ngon miệng hoặc không cảm nhận được vị.
-
Tính từ
-
1.
피부에 닿는 느낌이 조금 거칠다.
1.
RAM RÁP, XÙ XÌ:
Cảm giác hơi thô ráp khi chạm vào da.
-
2.
입안이 말라 혓바닥이 거칠고 입맛이 없다.
2.
KHÔ KHỐC, KHÔ MIỆNG:
Miệng khô khiến lưỡi khô ráp và không có cảm giác ngon miệng.
-
Danh từ
-
1.
식욕을 돋우기 위하여 식사 전에 먹는 간단한 요리. 또는 술안주로 먹는 간단한 요리.
1.
THỨC KHAI VỊ, THỨC NHẮM:
Thức ăn đơn giản ăn trước bữa ăn nhằm tăng thêm sự ngon miệng. Hoặc thức ăn đơn giản như là thức nhắm khi uống rượu.